Tác giả :
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Số: 192 /TB-TCHC Tp. Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 8 năm 2017
THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành Phố Hồ Chí Minh có nhu cầu tuyển dụng nhân sự cho các chức danh sau:
1. Giảng viên:
Stt
|
Ngành/Chuyên ngành
|
Số lượng
|
Yêu cầu về trình độ
|
Ghi chú
|
1. |
Toán
|
01
|
Thạc sĩ, Tiến sĩ chuyên ngành Toán ứng dụng
|
Khoa Khoa học ứng dụng
|
2. |
Vật lý
|
01
|
Thạc sĩ, Tiến sĩ chuyên ngành Vật lý kỹ thuật (hạt nhân, bức xạ)
|
Khoa Khoa học ứng dụng
|
3. |
Công nghệ vật liệu
|
01
|
Thạc sĩ
|
Khoa Khoa học ứng dụng
|
4. |
Công nghệ thực phẩm
|
01
|
Thạc sĩ, Tiến sĩ
|
Khoa Công nghệ Hóa học & Thực phẩm
|
5. |
Môi trường
|
02
|
Thạc sĩ, Tiến sĩ chuyên ngành Quản lý môi trường, Kỹ thuật môi trường
|
Khoa Công nghệ Hóa học & Thực phẩm
|
6. |
Hóa học
|
02
|
Thạc sĩ, Tiến sĩ chuyên ngành Hóa học; Vật liệu chuyên ngành vô cơ – Silicat, Pholymer
|
Khoa Công nghệ Hóa học & Thực phẩm
|
7. |
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
01
|
Thạc sĩ, tiến sĩ
|
Khoa Lý luận chính trị
|
8. |
Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin
|
01
|
Thạc sĩ, tiến sĩ
|
Khoa Lý luận chính trị
|
9. |
Đường lối cách mạng của Đảng công sản Việt Nam
|
01
|
Thạc sĩ, tiến sĩ
|
Khoa Lý luận chính trị
|
10.
|
Pháp luật đại cương
|
01
|
Thạc sĩ, tiến sĩ
|
Khoa Lý luận chính trị
|
11.
|
Tiếng Anh
|
01
|
Thạc sĩ; Tiến sĩ
IELTS >=7.0
|
Khoa Ngoại ngữ
|
12.
|
Tiếng Anh
|
01
|
Đại học IELTS >=7.0
|
Khoa Đào tạo chất lượng cao
|
13.
|
Kiến trúc
|
01
|
Tiến sĩ
|
Khoa Xây dựng
|
14.
|
Logistics và Chuỗi cung ứng
|
01
|
Thạc sĩ; Tiến sĩ
|
Khoa Kinh tế
|
15.
|
Thương mại điện tử
|
01
|
Tiến sĩ
|
Khoa Kinh tế
|
16.
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
02
|
Thạc sĩ; Tiến sĩ
|
Khoa Cơ khí động lực
|
17.
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
01
|
Thạc sĩ, tiến sĩ chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (ĐH ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô)
|
Khoa Cơ khí động lực
|
18.
|
Kỹ thuật (Điện tử) Y sinh
|
04
|
Thạc sĩ; Tiến sĩ
|
Khoa Điện – Điện tử
|
19.
|
Điều khiển – Tự động hóa
|
01
|
Tiến sĩ
|
Khoa Điện – Điện tử
|
20.
|
Điện tử - Viễn thông
|
01
|
Tiến sĩ
|
Khoa Điện – Điện tử
|
21.
|
Năng lượng tái tạo
|
01
|
Tiến sĩ
|
Khoa Điện – Điện tử
|
22.
|
Kỹ thuật máy tính
|
02
|
Thạc sĩ; Tiến sĩ
|
Khoa Điện – Điện tử
|
23.
|
Mạng máy tính/ An ninh mạng
|
01
|
Tiến sĩ
|
Khoa Công nghệ thông tin
|
24.
|
CNPM & thương mại điện tử
|
01
|
Tiến sĩ
|
Khoa Công nghệ thông tin
|
25.
|
Đồ họa và Truyền thông
|
01
|
Tiến sĩ chuyên ngành Mỹ thuật ứng dụng hoặc Truyền thông
|
Khoa In và Truyền thông
|
26.
|
Kỹ thuật in
|
01
|
Tiến sĩ chuyên ngành In
|
Khoa In và Truyền thông
|
27.
|
Kỹ thuật bao bì
|
01
|
Tiến sĩ chuyên ngành Bao bì
|
Khoa In và Truyền thông
|
28.
|
Cơ điện tử
|
1
|
Tiến sĩ chuyên ngành Cơ khí, Điện tử, Cơ điện tử
|
Khoa Cơ khí chế tạo máy
|
29.
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
2
|
Thạc sĩ chuyên ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp/ Quản lý công nghiệp
|
Khoa Cơ khí chế tạo máy
|
30.
|
Kỹ thuật bảo trì, bảo dưỡng
|
2
|
Thạc sĩ chuyên ngành Chế tạo máy/ Kỹ thuật cơ khí
|
Khoa Cơ khí chế tạo máy
|
31.
|
Công nghệ hàn
|
2
|
Thạc sĩ chuyên ngành Chế tạo máy/ Kỹ thuật cơ khí
|
Khoa Cơ khí chế tạo máy
|
32.
|
Công nghệ chế tạo máy
|
1
|
Thạc sĩ chuyên ngành Chế tạo máy/ Kỹ thuật cơ khí
|
Khoa Cơ khí chế tạo máy
|
33.
|
Phương pháp dạy học kỹ thuật
|
01
|
Tiến sĩ Giáo dục học chuyên ngành PPDH kỹ thuật , PPDH Kỹ thuật công nghiệp hoặc Sư phạm nghề (Tốt nghiệp ĐH thuộc khối ngành kỹ thuật hoặc Sư phạm kỹ thuật)
|
Viện Sư phạm kỹ thuật
|
2. Giảng viên thực hành:
Stt
|
Chuyên ngành
|
Số lượng
|
Yêu cầu về trình độ
|
Ghi chú
|
1. |
Mạng máy tính/ An ninh mạng
|
01
|
Thạc sĩ, Tiến sĩ
|
Khoa Công nghệ thông tin
|
2. |
CNPM & thương mại điện tử
|
01
|
Thạc sĩ, Tiến sĩ
|
Khoa Công nghệ thông tin
|
3. Các ngạch khác:
Stt
|
Vị trí
tuyển dụng
|
Số
lượng
|
Yêu cầu về trình độ
|
Ghi chú
|
-
|
Kỹ thuật viên
|
01
|
Tốt nghiệp Cao đẳng chuyên ngành Quản lý xây dựng
|
Phòng Quản trị Cơ sở vật chất
|
-
|
Chuyên viên
|
01 |
- Tốt nghiệp đại học
- Có chứng chỉ chuyên ngành Multimedia
- Sử dụng thành thạo các phần mềm đồ họa, thiết kế, phần mềm biên tập, dàn dựng video
|
Phòng Truyền thông
|
-
|
Đạo diễn
|
01
|
- Tốt nghiệp đại học
- Có chứng chỉ chuyên ngành Multimedia
- Có kiến thức trong lĩnh vực truyền hình để xây dựng ý tưởng, format, kịch bản, duyệt chương trình
-Có kinh nghiệm, khả năng biên tập về nội dung, có kinh nhiệm về dàn dựng video
- Nắm vững các kỹ thuật liên quan đến dàn dựng video: Camera, ánh sáng, âm thanh, phối cảnh
- Có kỹ năng đạo diễn tốt
- Sử dụng thành thạo các phần mềm đồ họa, thiết kế, phần mềm biên tập, dàn dựng video
|
Phòng Truyền thông
|
-
|
Chuyên viên (Thư ký)
|
01
|
- Tốt nghiệp đại học
- Có chứng chỉ sư phạm bậc 2 và Sư phạm nghề
- Chứng chỉ B tin học, thành thạo tin học văn phòng
- Chứng chỉ B tiếng Anh; Biết sử dụng tiếng Anh trong công việc hành chính và giao tiếp
|
Trung tâm Đào tạo, Bồi dưỡng giáo viên phổ thông và giáo dục nghề nghiệp khu vực Miền trung – Tây Nguyên
(Làm việc tại TP. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên)
|
Hồ sơ gồm có:
- Đơn đăng ký dự tuyển viên chức (theo mẫu);
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền trong thời hạn 6 tháng, tính đến ngày nộp hồ sơ dự tuyển (theo mẫu, có dán ảnh);
- Giấy chứng nhận sức khỏe của cơ sở y tế quận, huyện (thời hạn trong 3 tháng);
- Bản sao các loại: Hộ khẩu, giấy khai sinh, bằng tốt nghiệp đại học, cao học, tiến sĩ, học bạ THPT, bảng điểm đại học, cao học, chứng chỉ Tin học, Anh văn, chứng chỉ sư phạm … được cơ quan có thẩm quyền chứng thực. Trường hợp có văn bằng, bảng điểm do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp thì phải được công chứng dịch thuật sang tiếng Việt;
- Bản tự nhận xét, đánh giá của ứng viên về phẩm chất đạo đức, trình độ và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ, quá trình công tác và hình thức khen thưởng (nếu có);
- 02 ảnh cỡ 4x6.
Nộp hồ sơ tại:
Phòng Tổ chức – Hành chính (Cô Thu), điện thoại 02837 225 142. Phòng A1-501, tầng 05, tòa nhà trung tâm, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, số 01 Võ Văn Ngân, Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh.
Hạn chót vào ngày 08/9/2017. Lưu ý:
- Đối với ngạch giảng viên và giảng viên thực hành:
+ Tốt nghiệp Đại học loại khá trở lên,
+ Có chứng chỉ sư phạm,
+ Thành thạo ngoại ngữ, tin học (Có chứng chỉ ngoại ngữ tương IELTS: 6.0 trở lên, Chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin nâng cao) - Các ứng viên dự tuyển phải tham gia kiểm tra tin học, ngoại ngữ, nếu là cán bộ giảng dạy thì phải chuẩn bị giáo trình và giảng thử.
- Ứng cử viên là Tiến sĩ, P.GS, GS không cần qua vòng kiểm tra mà chỉ cần phỏng vấn trực tiếp của Hiệu trưởng.
- Tham khảo thông tin chi tiết về tuyển dụng, mẫu đơn, mẫu Sơ yếu lý lịch, kết quả tuyển dụng trên website của trường (www.hcmute.edu.vn).
Lịch thi tuyển dụng (dự kiến):
- Ngày 16/9/2017: Sáng Kiểm tra Anh văn và Tin học, chiều phỏng vấn tại đơn vị
- Ngày 17/9/2017: Phỏng vấn tại các đơn vị còn lại.
Nơi nhận: TL. HIỆU TRƯỞNG
- Các đơn vị; TP. TỔ CHỨC – HÀNH CHÍNH
- BGH (để biết); (Đã ký)
- Đăng Website Trường;
- Lưu: TCHC. 05B. Ths. Trương Vĩnh An
Download file đính kèm:
1. Thông báo
2. Mẫu sơ yếu lý lịch
3. Mẫu túi hồ sơ
4. Mẫu đơn dự tuyển
Họ và tên:
|
*
|
|
Email:
|
*
|
|
Tiêu đề:
|
*
|
|
Mã xác nhận:
|
(*)
|
RadEditor - HTML WYSIWYG Editor. MS Word-like content editing experience thanks to a rich set of formatting tools, dropdowns, dialogs, system modules and built-in spell-check.
RadEditor's components - toolbar, content area, modes and modules |
| | | |
Toolbar's wrapper | | | | | |
Content area wrapper | |
RadEditor's bottom area: Design, Html and Preview modes, Statistics module and resize handle. |
It contains RadEditor's Modes/views (HTML, Design and Preview), Statistics and Resizer
Editor Mode buttons | Statistics module | Editor resizer |
| |
|
|
RadEditor's Modules - special tools used to provide extra information such as Tag Inspector, Real Time HTML Viewer, Tag Properties and other. | |
| | | |
*
|
|
|
LOGO HCMUTE VÀ BỘ NHẬN DIỆN THƯƠNG HIỆU
|