BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Số: 345/TB-ĐHSPKT
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 7 năm 2016
THÔNG BÁO
Về việc xét tuyển trình độ đại học hệ chính quy
bằng kết quả kỳ thi Trung học phổ thông (THPT) quốc gia 2016
1. Đối tượng: Thí sinh (TS) trên phạm vi cả nước, đã tốt nghiệp THPT có nguyện vọng xét tuyển vào trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh; Phạm vi xét cho 50 ngành gồm: 27 ngành đào tạo hệ đại trà, 18 ngành đào tạo hệ chất lượng cao dạy bằng tiếng Việt, 5 ngành đào tạo hệ chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh.
2. Cách đăng ký xét tuyển: TS đăng ký bằng một trong hai hình thức sau:
a. Đăng ký trực tuyến (online): qua website: http://xettuyen.hcmute.edu.vn/ mục “Đăng ký xét tuyển ĐH chính quy 2016” để thực hiện các bước theo hướng dẫn. Nhà trường khuyến khích TS thực hiện đăng ký online để dữ liệu được cập nhật nhanh chóng và chính xác.
b. Đăng ký bằng phiếu đăng ký xét tuyển (ĐKXT):
- Tải Phiếu ĐKXT trên website: tuyensinh.hcmute.edu.vn hoặc nhận tại trường. Thí sinh điền đầy đủ thông tin vào Phiếu ĐKXT, hồ sơ gồm: Phiếu ĐKXT kèm bản phô tô (không cần công chứng) Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia 2016.
- Nộp hồ sơ bằng 2 cách:
+ Gửi qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh.
+ Nộp trực tiếp tại trường Đại học sư phạm Kỹ thuật Tp. HCM (phòng A1-203 tòa nhà trung tâm, từ thứ hai đến chủ nhật, sáng từ 7h – 11h30, chiều từ 13h – 16h30).
3. Thời gian ĐKXT đợt 1: từ 7h ngày 01/8 đến 17h ngày 12/8/2016.
4. Phí ĐKXT: 30.000đ/hồ sơ, nộp trực tiếp
tại trường hoặc qua
bưu điện hoặc qua
tài khoản: 31410001800857 – Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam chi nhánh Đông Sài Gòn – đơn vị thụ hưởng: trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. HCM – Nội dung: họ tên và số chứng minh nhân dân của thí sinh nộp phí.
5. Hình thức xét tuyển: Dựa vào kết quả điểm thi THPT quốc gia năm 2016 do các trường đại học chủ trì (không bảo lưu kết quả trước năm 2016). Điểm xét tuyển (ĐXT) là tổng điểm thi THPT quốc gia năm 2016 của các môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (không nhân hệ số). Xét tuyển từ cao đến thấp.
ĐXT = ∑ Điểm THPT môn thi i + Điểm ưu tiên
Ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm tiếng Anh, môn tiếng Anh nhân hệ số 2; ngành Thiết kế thời trang, môn Vẽ trang trí màu nước nhân hệ số 2 (có thể nộp kết quả thi môn Vẽ trang trí màu nước từ trường khác để xét tuyển). Điểm ưu tiên tính theo công thức nhân 4/3.
6. Thời gian công bố danh sách Trúng tuyển: trước ngày
14/8/2016 trên website của Trường
tuyensinh.hcmute.edu.vn. Sau khi có thông tin trúng tuyển thí sinh phải nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia 2016 cho trường qua đường bưu điện bằng hình thức phát chuyển nhanh hoặc nộp trực tiếp tại trường trước ngày
19/8/2016 (tính theo dấu bưu điện). Quá thời hạn trên những thí sinh không nộp xem như từ chối nhập học.
7. Thời gian nhập học: từ ngày 15 - 19/8/2016 (sẽ có hướng dẫn nhập học trên website của trường).
8. Học phí: theo quy định của Bộ GD&ĐT, Đại học hệ đại trà: 7,5 – 8 triệu đồng/năm; chất lượng cao: 24 - 25 triệu đồng/năm; Trường có ký túc xá 2.500 chỗ.
Lưu ý:
- Các thí sinh đăng ký xét tuyển bằng học bạ vào các chương trình chất lượng cao vẫn có thể đăng ký xét bằng điểm kỳ thi THPT quốc gia 2016.
- Nhà trường có tổ chức tư vấn xét tuyển Đại học trực tuyến vào các buổi tối trong tuần từ 19h – 21h và chủ nhật từ 9h – 11h. Xem trực tuyến qua Website:
tuyensinh.hcmute.edu.vn; điện thoại: 08.3722.5724.
Địa chỉ liên hệ và nộp hồ sơ: phòng Tuyển sinh và công tác sinh viên – trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. HCM – 01 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, Tp. HCM;
Facebook:
https://www.facebook.com/tuyensinhspkttphcm/
Email:
tuyensinh@hcmute.edu.vn; Website:
tuyensinh.hcmute.edu.vn;
Tư vấn xét tuyển: 08.3722.5724; 0908.002223; 090204.3979; 0983.621.725; 0906.685.961; 0933.951.041; 0932.591.200; 0903.175.378; 0903.644.706; 0938.308.141.
CHỦ TỊCH HĐTS/ HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
PGS.TS. Đỗ Văn Dũng
BẢNG TÊN VÀ MÃ NGÀNH ĐÀO TẠO, CHỈ TIÊU, TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN NĂM 2016 VÀ ĐIỂM CHUẨN 2015 CỦA TRƯỜNG ĐH SPKT TP. HCM
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm chuẩn 2015
|
27 ngành đào tạo trình độ đại học hệ đại trà
|
1. |
CNKT điện, điện tử
|
D510301D
|
180
|
Toán , Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Văn, Anh.
|
23.00
|
2. |
CN chế tạo máy *
|
D510202D
|
180
|
22.75
|
3. |
CNKT cơ điện tử *
|
D510203D
|
150
|
23.75
|
4. |
CNKT công trình XD *
|
D510102D
|
90
|
22.25
|
5. |
CNKT ô tô *
|
D510205D
|
180
|
23.5
|
6. |
CNKT cơ khí *
|
D510201D
|
120
|
22.75
|
7. |
CNKT nhiệt *
|
D510206D
|
70
|
22.25
|
8. |
Công nghệ in
|
D510501D
|
70
|
21.75
|
9. |
CN thông tin
|
D480201D
|
180
|
22.25
|
10.
|
Công nghệ may
|
D540204D
|
90
|
22.25
|
11.
|
CNKTđiện tử, truyền thông
|
D510302D
|
180
|
22.25
|
12.
|
KT XD công trình G. thông *
|
D580205D
|
70
|
21.25
|
13.
|
CNKT máy tính
|
D510304D
|
80
|
22.00
|
14.
|
CNKT ĐK và tự động hóa
|
D510303D
|
120
|
23.5
|
15.
|
Quản lý công nghiệp
|
D510601D
|
80
|
22.25
|
16.
|
Kế toán
|
D340301D
|
80
|
21.5
|
17.
|
Thương mại điện tử
|
D340122D
|
70
|
21.5
|
18.
|
KT công nghiệp *
|
D510603D
|
70
|
22.00
|
19.
|
Kỹ thuật Y sinh (Điện tử YS)
|
D520212D
|
50
|
Ngành mới
|
20.
|
Công nghệ vật liệu
|
D510402D
|
50
|
Toán , Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Hóa, Anh.
|
Ngành mới
|
21.
|
CNKT môi trường
|
D510406D
|
70
|
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Hóa, Sinh.
|
22.25
|
22.
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101D
|
70
|
23.5
|
23.
|
CNKT Hóa học
|
D510401D
|
70
|
23.5
|
24.
|
Kinh tế gia đình
|
D810501D
|
50
|
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Văn, Anh;
Toán, Hóa, Sinh;
Toán, Hóa, Anh.
|
19.75
|
25.
|
Thiết kế thời trang
|
D210404D
|
40
|
Toán, Anh, Vẽ
Toán, Văn , Vẽ
|
22.75
|
26.
|
Sư phạm tiếng Anh
|
D140231D
|
50
|
Toán, Văn, Anh.
|
30.75
|
27.
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201D
|
70
|
Ngành mới
|
18 ngành đào tạo trình độ đại học hệ chất lượng cao (bằng tiếng Việt)
|
28.
|
CNKT điện, điện tử
|
D510301C
|
120
|
Toán , Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Văn, Anh.
|
21.75
|
29.
|
CN chế tạo máy *
|
D510202C
|
120
|
21.75
|
30.
|
CNKT cơ điện tử *
|
D510203C
|
150
|
22.25
|
31.
|
CNKT công trình XD *
|
D510102C
|
90
|
20.75
|
32.
|
CNKT ô tô *
|
D510205C
|
180
|
22.00
|
33.
|
CNKT cơ khí *
|
D510201C
|
120
|
21.75
|
34.
|
CNKT nhiệt *
|
D510206C
|
60
|
20.75
|
35.
|
Công nghệ in
|
D510501C
|
60
|
20.75
|
36.
|
CN thông tin
|
D480201C
|
180
|
21.25
|
37.
|
Công nghệ may
|
D540204C
|
90
|
20.25
|
38.
|
CNKTđiện tử, truyền thông
|
D510302C
|
120
|
21.25
|
39.
|
KT XD công trình G. thông *
|
D580205C
|
60
|
20.5
|
40.
|
CNKT máy tính
|
D510304C
|
60
|
21.00
|
41.
|
CNKT ĐK và tự động hóa
|
D510303C
|
120
|
22.25
|
42.
|
Quản lý công nghiệp
|
D510601C
|
90
|
21.00
|
43.
|
Kế toán
|
D340301C
|
60
|
20.25
|
44.
|
CNKT môi trường
|
D510406C
|
60
|
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Hóa, Sinh.
|
20.75
|
45.
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101C
|
90
|
21.75
|
05 ngành đào tạo trình độ đại học hệ chất lượng cao (bằng tiếng Anh)
|
46.
|
CNKT điện, điện tử
|
D510301A
|
30
|
Toán , Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Văn, Anh.
|
Ngành mới
|
47.
|
CN chế tạo máy *
|
D510202A
|
30
|
Ngành mới
|
48.
|
CNKT cơ điện tử *
|
D510203A
|
30
|
Ngành mới
|
49.
|
CNKT công trình XD *
|
D510102A
|
30
|
Ngành mới
|
50.
|
CNKT ô tô *
|
D510205A
|
30
|
Ngành mới
|
Chú ý:
- 8 ngành có dấu *: nữ học được miễn 50% học phí (nữ học các ngành có dấu * chất lượng cao miễn 50% học phí của đại trà);
- 13 ngành in đậm có chương trình sư phạm kỹ thuật được miễn 100% học phí, thí sinh sau khi trúng tuyển nhập học sẽ đăng ký học hệ sư phạm kỹ thuật;
- 03 ngành có số thứ tự 25, 26, 27 nhân đôi môn môn chính (in đậm) khi xét tuyển;
- Những ngành đào tạo có ký tự cuối của mã ngành xét tuyển D là hệ đại trà, A là hệ đào tạo chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh, C là hệ đào tạo chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Việt; Thí sinh nên đăng ký xét tuyển đủ cả 02 nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên, tương ứng với 02 trong 50 ngành đào tạo.
|
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
Đợt xét tuyển: Xét tuyển đợt 1, từ ngày 01 → 12/8/2016
Họ và tên thí sinh: …………......................……………………………………Giới tính:……………
Ngày, tháng, năm sinh:…………………....................…………………………………………………
Số báo danh dự thi THPT quốc gia 2016:
Số CMND (như hồ sơ đăng ký dự thi):
Mã ĐKXT:
Điện thoại liên lạc của thí sinh:……………… ........…; Email:………………..........……
Điện thoại liên lạc của phụ huynh:…………….................……………………………………………
Đăng ký xét tuyển vào: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh
Mã trường:
CÁC NGUYỆN VỌNG ĐĂNG KÝ
(Thí sinh chọn 02 ngành trong số 50 ngành kèm theo)
1. Ưu tiên 1:
Tên ngành:……………………………………........………….; Mã ngành:…………............……….
Tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển:……………………..................…………………………………
2. Ưu tiên 2:
Tên ngành:…………………………………………...............…….; Mã ngành:……....…………….
Tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển:………………………………….................……………………
Có đăng ký xét tuyển vào trường khác:
Mã trường:
Tên trường: ……………………………………………………………………...............……………
…………, ngày tháng năm 2016
NGƯỜI ĐĂNG KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên)
Lưu ý:
1. Thí sinh nên đăng ký đủ cả 2 nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên.
2. Khi ghi mã ngành, thí sinh phải ghi đầy đủ ký tự sau mã ngành: D là hệ đại học đại trà, C là hệ đại học chất lượng cao dạy bằng tiếng Việt, A là hệ đại học chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh.
3. Thí sinh phải nộp bản photo (không cần công chứng) Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia 2016 cùng Phiếu này cho trường (diện nộp hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện và trực tiếp).
4. Khi xét tuyển, Trường sử dụng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực của thí sinh (nếu có) trong cơ sở dữ liệu của Bộ mà thí sinh đã khai khi đăng ký dự thi THPT quốc gia 2016.