Tác giả :
           BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO                                          CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT                                      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
           THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

                Số: 1554/QĐ-ĐHSPKT
TP. Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 08 năm 2015


QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học, cao đẳng chính quy trường năm 2015
                                                                            

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

     Căn cứ Quyết định số 426/QĐ-TTg ngày 27.10.1976 và Quyết định số 118/2000-QĐ-TTg ngày 10.10.2000 của Thủ tướng chính phủ về tổ chức Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh;
     Căn cứ Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Điều lệ Trường Đại học;
     Căn cứ Thông tư số 03/2015/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 02 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy;
     Căn cứ Quyết định số 706/QĐ-ĐHSPKT ngày 9 tháng 3 năm 2015 về việc thành lập Hội đồng tuyển sinh Trường năm 2015;
     Căn cứ Thông báo số 373/TB-ĐHSPKT ngày 28 tháng 7 năm 2015 của Hiệu trưởng về việc công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2015;
     Căn cứ đề án tự chủ tuyển sinh trường năm 2015; kết quả xét tuyển sinh đại học, cao đẳng và chỉ tiêu năm 2015 các ngành đào tạo của trường;
     Xét đề nghị của Thường trực Hội đồng tuyển sinh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành (chương trình đào tạo) trình độ đại học, cao đẳng chính quy hệ đại trà, hệ chất lượng cao của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh năm 2015 theo đề án tuyển sinh năm 2015 theo danh sách đính kèm.
Điều 2. Điểm chuẩn nêu trên (đã cộng điểm ưu tiên) áp dụng cho các thí sinh thuộc tất cả các khu vực, các nhóm đối tượng. Điểm ưu tiên được tính theo hệ số nhân 4 chia 3.
Điều 3. Trưởng các đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Nơi nhận:                                                                                                        CHỦ TỊCH
   - Như Điều 3;                                                                                                     (đã ký)
   - Bộ GD&ĐT;
   - HĐTS 2015;
   - Đăng web tuyển sinh;
   - Lưu HCTH, TS2015.                                                             PGS.TS. ĐỖ VĂN DŨNG


-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

          BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO                                               CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT                                            Độc lập – Tự do – Hạnh phúc  
         THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

             Số:     /QĐ-ĐHSPKT
TP. Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 08 năm 2015

DANH SÁCH ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN
 ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CHÍNH QUY 2015
THEO NGÀNH, CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 1554/QĐ-ĐHSPKT ban hành ngày 23/8/2015)

STT

Mã ngành - Tên Ngành/CTĐT

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG

1. 

C510202-CN chế tạo máy

A00, A01, D01

26.25

2.

C510301-CN kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01, D01

26.25

3.

C510302-CN kỹ thuật điện tử, truyền thông

A00, A01, D01

25.75

TRÌNH ĐỘ  ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC – HỆ ĐẠI TRÀ

 1.

D140231-Sư phạm Tiếng Anh

D01

30.75

 2.

D210404-Thiết kế thời trang

V01, V02

22.75

 3.

D340122-Thương mại điện tử

A00, A01, D01

28.75

 4.

D340301-Kế toán

A00, A01, D01

28.75

 5.

D480201-CN thông tin

A00, A01, D01

29.75

 6.

D510102-CN kỹ thuật công trình xây dựng

A00, A01, D01

29.5

 7.

D510201-CN kỹ thuật cơ khí

A00, A01, D01

30.5

 8.

D510202-CN chế tạo máy

A00, A01, D01

30.25

 9.

D510203-CN kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, D01

31.5

10.   

D510205-CN kỹ thuật ô tô

A00, A01, D01

31.25

11.   

D510206-CN kỹ thuật nhiệt

A00, A01, D01

29.5

12.   

D510301-CN kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01, D01

30.75

13.   

D510302-CN kỹ thuật điện tử, truyền thông

A00, A01, D01

29.5

14.   

D510303-CN kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, D01

31.25

15.   

D510304-CN kỹ thuật máy tính

A00, A01, D01

29.25

16.   

D510401-CN kỹ thuật hóa học

A00, B00, D07

31.25

17.   

D510406-CN kỹ thuật môi trường

A00, B00, D07

29.75

18.   

D510501-CN In

A00, A01, D01

29

19.   

D510601-Quản lý công nghiệp

A00, B00, D07

29.75

20.   

D510603-Kỹ thuật công nghiệp

A00, A01, D01

29.25

21.   

D540101-CN thực phẩm

A00, B00, D07

31.25

22.   

D540204-CN may

A00, A01, D01

29.5

23.   

D580205-Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01, D01

28.25

24.   

D810501-Kinh tế gia đình

A00, A01, B00, D07

26.5

TRÌNH ĐỘ  ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC – HỆ CHẤT LƯỢNG CAO

 1.

D340301C-Kế toán

A00, A01, D01

27

 2.

D480201C-CN thông tin

A00, A01, D01

28.25

 3.

D510102C-CN kỹ thuật công trình xây dựng

A00, A01, D01

27.75

 4.

D510201C-CN kỹ thuật cơ khí

A00, A01, D01

29

STT

Mã ngành - Tên Ngành/CTĐT

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

 5.

D510202C-CN chế tạo máy

A00, A01, D01

29

 6.

D510203C-CN kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, D01

29.75

 7.

D510205C-CN kỹ thuật ô tô

A00, A01, D01

29.25

 8.

D510206C-CN kỹ thuật nhiệt

A00, A01, D01

27.75

 9.

D510301C-CN kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01, D01

29

10.   

D510302C-CN kỹ thuật điện tử, truyền thông

A00, A01, D01

28.25

11.   

D510303C-CN kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, D01

29.5

12.   

D510304C-CN kỹ thuật máy tính

A00, A01, D01

28

13.   

D510406C-CN kỹ thuật môi trường

A00, B00, D07

27.75

14.   

D510501C-CN In

A00, A01, D01

27.5

15.   

D510601C-Quản lý công nghiệp

A00, A01, D01

28

16.   

D540101C-CN thực phẩm

A00, B00, D07

29

17.   

D540204C-CN may

A00, A01, D01

27

18.   

D580205C-Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01, D01

27.25


TM. HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH 2015
CHỦ TỊCH
(đã ký)


PGS.TS. ĐỖ VĂN DŨNG

Góp ý
Họ và tên: *  
Email: *  
Tiêu đề: *  
Mã xác nhận:
RadEditor - HTML WYSIWYG Editor. MS Word-like content editing experience thanks to a rich set of formatting tools, dropdowns, dialogs, system modules and built-in spell-check.
RadEditor's components - toolbar, content area, modes and modules
   
Toolbar's wrapper  
Content area wrapper
RadEditor's bottom area: Design, Html and Preview modes, Statistics module and resize handle.
It contains RadEditor's Modes/views (HTML, Design and Preview), Statistics and Resizer
Editor Mode buttonsStatistics moduleEditor resizer
 
 
RadEditor's Modules - special tools used to provide extra information such as Tag Inspector, Real Time HTML Viewer, Tag Properties and other.
   
 *
LOGO HCMUTE VÀ BỘ NHẬN DIỆN THƯƠNG HIỆU

 
 

     Copyright © 2013, Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật - Tp.HCM

     Địa chỉ: 1 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
     Điện thoại: (+84 - 028) 38968641 - (+84 -028) 38961333 - (+84 -028) 37221223
     Hotline Tư vấn tuyển sinh: (+84 - 028) 37222764          Fax: (+84 - 028) 38964922         E-mail: ptchc@hcmute.edu.vn

Truy cập tháng:73,769

Tổng truy cập:73,769